البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

سورة الزخرف - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿لِتَسْتَوُوا عَلَىٰ ظُهُورِهِ ثُمَّ تَذْكُرُوا نِعْمَةَ رَبِّكُمْ إِذَا اسْتَوَيْتُمْ عَلَيْهِ وَتَقُولُوا سُبْحَانَ الَّذِي سَخَّرَ لَنَا هَٰذَا وَمَا كُنَّا لَهُ مُقْرِنِينَ﴾

التفسير

Để cho các ngươi ngồi vững trên lưng của chúng và khi ngồi yên trên đó các ngươi nhớ ơn của Thượng Đế của các ngươi và thưa: “Quang vinh thay Đấng đã chế ngự con (vật) này cho bầy tôi sử dụng bởi vì bầy tôi không đủ khả năng (chế ngự) nó."

المصدر

الترجمة الفيتنامية