البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة التوبة - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يُبَشِّرُهُمْ رَبُّهُمْ بِرَحْمَةٍ مِنْهُ وَرِضْوَانٍ وَجَنَّاتٍ لَهُمْ فِيهَا نَعِيمٌ مُقِيمٌ﴾

التفسير

Thượng Đế (Allah) của họ sẽ báo cho họ tin vui về sự Khoan Dung và sự Hài Lòng của Ngài và về các Ngôi vườn (thiên đàng) dành ân thưởng họ; trong đó họ sẽ hưởng niềm hạnh phúc vĩnh cửu.

المصدر

الترجمة الفيتنامية