البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة التوبة - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يُبَشِّرُهُمْ رَبُّهُمْ بِرَحْمَةٍ مِنْهُ وَرِضْوَانٍ وَجَنَّاتٍ لَهُمْ فِيهَا نَعِيمٌ مُقِيمٌ﴾

التفسير

Họ được Allah báo cho biết tin mừng về lòng thương xót của Ngài, về sự hài lòng của Ngài đối với họ và Ngài sẽ không bao giờ phẫn nộ với họ, và họ được thu nhận vào Thiên Đàng, nơi mà họ sẽ hưởng được niềm hạnh phúc và sự khoái lạc bất tận.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم