البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

سورة المائدة - الآية 48 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَأَنْزَلْنَا إِلَيْكَ الْكِتَابَ بِالْحَقِّ مُصَدِّقًا لِمَا بَيْنَ يَدَيْهِ مِنَ الْكِتَابِ وَمُهَيْمِنًا عَلَيْهِ ۖ فَاحْكُمْ بَيْنَهُمْ بِمَا أَنْزَلَ اللَّهُ ۖ وَلَا تَتَّبِعْ أَهْوَاءَهُمْ عَمَّا جَاءَكَ مِنَ الْحَقِّ ۚ لِكُلٍّ جَعَلْنَا مِنْكُمْ شِرْعَةً وَمِنْهَاجًا ۚ وَلَوْ شَاءَ اللَّهُ لَجَعَلَكُمْ أُمَّةً وَاحِدَةً وَلَٰكِنْ لِيَبْلُوَكُمْ فِي مَا آتَاكُمْ ۖ فَاسْتَبِقُوا الْخَيْرَاتِ ۚ إِلَى اللَّهِ مَرْجِعُكُمْ جَمِيعًا فَيُنَبِّئُكُمْ بِمَا كُنْتُمْ فِيهِ تَخْتَلِفُونَ﴾

التفسير

Và TA (Allah) đã ban cho Ngươi (hỡi Muhammad!) Kinh Sách (Qur’an) bằng sự Thật, xác nhận lại các điều (mặc khải) trong Kinh Sách trước Nó (Qur'an) và giữ gìn nó(55) (Kinh Sách cũ) cho được nguyên vẹn. Bởi thế, Ngươi hãy xét xử theo điều Allah đã ban xuống và chớ làm theo điều ham muốn của họ nghịch với Chân Lý mà Ngươi đã tiếp thu. TA (Allah) đã qui định cho từng (Sứ Giả) trong các ngươi một hệ thống luật pháp (Shari'ah) và một lề lối. Và nếu Allah muốn, Ngài thừa sức làm cho các ngươi thành một Cộng đồng (Ummah) duy nhất nhưng (Ngài không làm thế) là vì Ngài muốn thử thách các ngươi với điều mà Ngài đã ban cho các ngươi. Bởi thế, hãy thi đua làm điều thiện. Tất cả các ngươi sẽ được đưa về gặp Allah trở lại rồi Ngài sẽ cho các ngươi biết kết quả về các vấn đề mà các ngươi đã từng tranh chấp.

المصدر

الترجمة الفيتنامية