البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

سورة يوسف - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ارْجِعُوا إِلَىٰ أَبِيكُمْ فَقُولُوا يَا أَبَانَا إِنَّ ابْنَكَ سَرَقَ وَمَا شَهِدْنَا إِلَّا بِمَا عَلِمْنَا وَمَا كُنَّا لِلْغَيْبِ حَافِظِينَ﴾

التفسير

Và người anh lớn nói: Các em hãy trở về gặp Cha mà thưa với Cha: Quả thật con trai của Cha đã ăn cắp, thế là nó đã bị ngài đại quan Ai Cập bắt giữ, chúng con chỉ nói những gì chúng con biết và tận mắt chứng kiến dụng cụ đong đo được lấy ra từ trong hành lý của nó, và chúng con không lường trước là nó sẽ ăn cắp, nếu không tụi con đã không hứa với Cha việc đưa nó trở về

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم