البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

سورة نوح - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ إِنَّا أَرْسَلْنَا نُوحًا إِلَىٰ قَوْمِهِ أَنْ أَنْذِرْ قَوْمَكَ مِنْ قَبْلِ أَنْ يَأْتِيَهُمْ عَذَابٌ أَلِيمٌ﴾

التفسير

Quả thật, TA (Allah) đã cử Nuh (Nô-ê) đến cho người dân của Y (với Mệnh Lệnh): “Hãy cảnh cáo người dân của Ngươi trước khi một sự trừng phạt đau đớn sẽ xảy đến cho họ.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية