البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

سورة الصف - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿تُؤْمِنُونَ بِاللَّهِ وَرَسُولِهِ وَتُجَاهِدُونَ فِي سَبِيلِ اللَّهِ بِأَمْوَالِكُمْ وَأَنْفُسِكُمْ ۚ ذَٰلِكُمْ خَيْرٌ لَكُمْ إِنْ كُنْتُمْ تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

(Đó là việc) các ngươi tin tưởng nơi Allah và Sứ Giả của Ngài; và chiến đấu cho Chính Nghĩa của Allah bằng cả tài sản lẫn sinh mạng của các ngươi. Điều đó tốt nhất cho các ngươi nếu các ngươi biết.

المصدر

الترجمة الفيتنامية