البحث

عبارات مقترحة:

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة الشورى - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَمَا أُوتِيتُمْ مِنْ شَيْءٍ فَمَتَاعُ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَمَا عِنْدَ اللَّهِ خَيْرٌ وَأَبْقَىٰ لِلَّذِينَ آمَنُوا وَعَلَىٰ رَبِّهِمْ يَتَوَكَّلُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, bất cứ cái gì mà các ngươi được ban cấp thì đó là một sự hưởng thụ của đời sống trần tục này; và cái gì với Allah sẽ tốt và vĩnh viễn hơn cho những ai có đức tin và phó thác cho Đức Thượng Đế của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية