البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة فاطر - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَاللَّهُ خَلَقَكُمْ مِنْ تُرَابٍ ثُمَّ مِنْ نُطْفَةٍ ثُمَّ جَعَلَكُمْ أَزْوَاجًا ۚ وَمَا تَحْمِلُ مِنْ أُنْثَىٰ وَلَا تَضَعُ إِلَّا بِعِلْمِهِ ۚ وَمَا يُعَمَّرُ مِنْ مُعَمَّرٍ وَلَا يُنْقَصُ مِنْ عُمُرِهِ إِلَّا فِي كِتَابٍ ۚ إِنَّ ذَٰلِكَ عَلَى اللَّهِ يَسِيرٌ﴾

التفسير

Và Allah đã tạo hóa các người từ đất bụi; rồi từ một giọt tinh dịch; rồi Ngài làm cho các người thành cặp (vợ chồng). Và không một phụ nữ nào mang thai hoặc hạ sanh (con) mà Ngài không biết. Và không một người nào sống thọ hay giảm thọ mà lại không được ghi sẵn trong một Quyển sổ (Định mệnh) bởi vì quả thật, điều đó rất dễ đối với Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية