البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

سورة الأحزاب - الآية 37 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذْ تَقُولُ لِلَّذِي أَنْعَمَ اللَّهُ عَلَيْهِ وَأَنْعَمْتَ عَلَيْهِ أَمْسِكْ عَلَيْكَ زَوْجَكَ وَاتَّقِ اللَّهَ وَتُخْفِي فِي نَفْسِكَ مَا اللَّهُ مُبْدِيهِ وَتَخْشَى النَّاسَ وَاللَّهُ أَحَقُّ أَنْ تَخْشَاهُ ۖ فَلَمَّا قَضَىٰ زَيْدٌ مِنْهَا وَطَرًا زَوَّجْنَاكَهَا لِكَيْ لَا يَكُونَ عَلَى الْمُؤْمِنِينَ حَرَجٌ فِي أَزْوَاجِ أَدْعِيَائِهِمْ إِذَا قَضَوْا مِنْهُنَّ وَطَرًا ۚ وَكَانَ أَمْرُ اللَّهِ مَفْعُولًا﴾

التفسير

Và hãy nhớ khi Ngươi (Nabi!) nói với người mà Allah đã ban ân và Ngươi đã ban ân như sau: “Hãy giữ vợ(137) của ngươi lại, và hãy sợ Allah.” Và Ngươi giữ kín trong lòng điều(138) mà Allah sắp công bố". Và Ngươi (Nabi) sợ thiên hạ (đàm tiếu) trong lúc Allah là Đấng mà đúng ra Ngươi phải sợ nhất. Bởi thế, khi Zaid (Ibnu Harithah)(139) đã dứt khoát với vợ, TA đã gả nàng cho Ngươi mục đích để cho những người có đức tin không gặp trở ngại trong việc kết hôn với các bà vợ của các đứa con nuôi của mình khi chúng đã dứt khoát với vợ của chúng. Và Lệnh của Allah phải được thi hành.

المصدر

الترجمة الفيتنامية