البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

سورة السجدة - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَذُوقُوا بِمَا نَسِيتُمْ لِقَاءَ يَوْمِكُمْ هَٰذَا إِنَّا نَسِينَاكُمْ ۖ وَذُوقُوا عَذَابَ الْخُلْدِ بِمَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, hãy nếm (hình phạt) về việc các ngươi đã lãng quên việc gặp gỡ Ngày này của các ngươi. Quả thật, TA cũng bỏ quên các ngươi trở lại (như thế). Thôi, hãy nếm hình phạt bất tận về những điều (tội lỗi) mà các ngươi đã từng làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية