البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة النّور - الآية 58 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لِيَسْتَأْذِنْكُمُ الَّذِينَ مَلَكَتْ أَيْمَانُكُمْ وَالَّذِينَ لَمْ يَبْلُغُوا الْحُلُمَ مِنْكُمْ ثَلَاثَ مَرَّاتٍ ۚ مِنْ قَبْلِ صَلَاةِ الْفَجْرِ وَحِينَ تَضَعُونَ ثِيَابَكُمْ مِنَ الظَّهِيرَةِ وَمِنْ بَعْدِ صَلَاةِ الْعِشَاءِ ۚ ثَلَاثُ عَوْرَاتٍ لَكُمْ ۚ لَيْسَ عَلَيْكُمْ وَلَا عَلَيْهِمْ جُنَاحٌ بَعْدَهُنَّ ۚ طَوَّافُونَ عَلَيْكُمْ بَعْضُكُمْ عَلَىٰ بَعْضٍ ۚ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ اللَّهُ لَكُمُ الْآيَاتِ ۗ وَاللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٌ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Hãy để cho những ai thuộc quyền sở hữu của các ngươi và những ai chưa đến tuổi dậy thì hỏi xin phép các ngươi (trước khi vào phòng riêng của các ngươi) vào ba lúc: vào lúc trước cuộc dâng lễ Salah buổi sáng, và vào lúc các ngươi cởi trần để (nằm nghỉ) buổi trưa và vào lúc sau cuộc dâng lễ buổi tối - đó là ba thời điểm mà các ngươi ở trần để nghỉ ngơi - Các ngươi, cũng như họ, không có tội ngoài ba lúc đó nếu các ngươi đi lại giao tế với nhau. Allah trình bày rõ những Lời Mặc Khải của Ngài cho các ngươi đúng như thế bởi vì Allah Toàn Tri, Rất Mực Sáng Suốt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية