البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة إبراهيم - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَأُدْخِلَ الَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ جَنَّاتٍ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا بِإِذْنِ رَبِّهِمْ ۖ تَحِيَّتُهُمْ فِيهَا سَلَامٌ﴾

التفسير

Còn những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được đưa vào các Ngôi Vườn (thiên đàng) bên dưới có các dòng sông chảy để vào ở trong đó đời đời theo sự chấp nhận của Thượng Đế của họ. Lời chào đón họ trong đó sẽ là 'Salam' (Bằng an!).

المصدر

الترجمة الفيتنامية