البحث

عبارات مقترحة:

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة هود - الآية 65 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَعَقَرُوهَا فَقَالَ تَمَتَّعُوا فِي دَارِكُمْ ثَلَاثَةَ أَيَّامٍ ۖ ذَٰلِكَ وَعْدٌ غَيْرُ مَكْذُوبٍ﴾

التفسير

Nhưng họ đã cắt nhượng của nó. Thấy thế (Saleh) bảo: “Các người còn được ba ngày nữa để vui vầy trong nhà. (Sau đó sẽ là ngày tàn của các người). Đó là một lời hứa không ngoa.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية