البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة هود - الآية 49 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿تِلْكَ مِنْ أَنْبَاءِ الْغَيْبِ نُوحِيهَا إِلَيْكَ ۖ مَا كُنْتَ تَعْلَمُهَا أَنْتَ وَلَا قَوْمُكَ مِنْ قَبْلِ هَٰذَا ۖ فَاصْبِرْ ۖ إِنَّ الْعَاقِبَةَ لِلْمُتَّقِينَ﴾

التفسير

Đấy là câu chuyện vô hình mà TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad, một câu chuyện mà) trước đây Ngươi cũng như người dân của Ngươi chưa hề biết đến. Do đó, hãy kiên nhẫn chịu đựng (như Nuh). Chắc chắn kết cuộc tốt đẹp sẽ về tay của những người ngay chính sợ Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية