البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة هود - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿حَتَّىٰ إِذَا جَاءَ أَمْرُنَا وَفَارَ التَّنُّورُ قُلْنَا احْمِلْ فِيهَا مِنْ كُلٍّ زَوْجَيْنِ اثْنَيْنِ وَأَهْلَكَ إِلَّا مَنْ سَبَقَ عَلَيْهِ الْقَوْلُ وَمَنْ آمَنَ ۚ وَمَا آمَنَ مَعَهُ إِلَّا قَلِيلٌ﴾

التفسير

(Ngày tháng trôi qua) cho đến khi Mệnh Lệnh của TA được ban hành. Tức thời nước mạch trào lên. TA phán: “Hãy đưa lên tàu từng cặp (thú vật) đủ loại và cả gia đình của ngươi và những ai có đức tin ngoại trừ kẻ mà lệnh xử lý đã được ban hành." Nhưng chỉ một số ít có đức tin cùng với Y.

المصدر

الترجمة الفيتنامية