البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

سورة هود - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَلَعَلَّكَ تَارِكٌ بَعْضَ مَا يُوحَىٰ إِلَيْكَ وَضَائِقٌ بِهِ صَدْرُكَ أَنْ يَقُولُوا لَوْلَا أُنْزِلَ عَلَيْهِ كَنْزٌ أَوْ جَاءَ مَعَهُ مَلَكٌ ۚ إِنَّمَا أَنْتَ نَذِيرٌ ۚ وَاللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ وَكِيلٌ﴾

التفسير

Có thể Ngươi (Nabi) xuôi lòng mà bỏ mất một phần của những điều đã được mặc khải cho Ngươi và lòng của Ngươi se lại vì lời chúng nói: “Tại sao không có một kho tàng nào được ban xuống cho y và tại sao không có một Thiên Thần nào được cử xuống cùng với y?”. Thật ra, Ngươi chỉ là một người Báo Trước trong lúc Allah là Đấng Thọ Lãnh sắp đặt tất cả mọi việc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية