البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الولي

كلمة (الولي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (وَلِيَ)،...

سورة التوبة - الآية 3 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَأَذَانٌ مِنَ اللَّهِ وَرَسُولِهِ إِلَى النَّاسِ يَوْمَ الْحَجِّ الْأَكْبَرِ أَنَّ اللَّهَ بَرِيءٌ مِنَ الْمُشْرِكِينَ ۙ وَرَسُولُهُ ۚ فَإِنْ تُبْتُمْ فَهُوَ خَيْرٌ لَكُمْ ۖ وَإِنْ تَوَلَّيْتُمْ فَاعْلَمُوا أَنَّكُمْ غَيْرُ مُعْجِزِي اللَّهِ ۗ وَبَشِّرِ الَّذِينَ كَفَرُوا بِعَذَابٍ أَلِيمٍ﴾

التفسير

Và một bản Tuyên Cáo(66) từ Allah và Sứ Giả của Ngài đã thông báo cho dân chúng tập trung vào ngày đại lễ Hajj biết Allah và Sứ Giả của Ngài hết can hệ với những người thờ đa thần. Bởi thế, nếu các ngươi (hỡi những người thờ đa thần!) hối cải thì điều đó tốt nhất cho các ngươi. Và nếu các ngươi từ chối thì nên biết rằng các ngươi không thể trốn thoát khỏi (bàn tay) của Allah. Và hãy báo cho những kẻ phủ nhận Allah về một sự trừng phạt đau đớn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية