البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

سورة الأنعام - الآية 145 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ لَا أَجِدُ فِي مَا أُوحِيَ إِلَيَّ مُحَرَّمًا عَلَىٰ طَاعِمٍ يَطْعَمُهُ إِلَّا أَنْ يَكُونَ مَيْتَةً أَوْ دَمًا مَسْفُوحًا أَوْ لَحْمَ خِنْزِيرٍ فَإِنَّهُ رِجْسٌ أَوْ فِسْقًا أُهِلَّ لِغَيْرِ اللَّهِ بِهِ ۚ فَمَنِ اضْطُرَّ غَيْرَ بَاغٍ وَلَا عَادٍ فَإِنَّ رَبَّكَ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Hãy bảo họ: ‘Ta không thấy nơi điều đã được mặc khải cho Ta có khoản nào cấm một người không được dùng món nào đó trừ phi là thịt của xác chết hoặc máu tuôn ra hoặc thịt của con heo bởi vì nó ô uế, hoặc gớm ghiếc khi nó được cúng cho kẻ (thần linh) nào khác không phải là Allah. Nhưng ai vì nhu cầu bắt buộc đành phải ăn chứ không cố ý hay quá độ thì quả thật Thượng Đế (Allah) của Ngươi Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.

المصدر

الترجمة الفيتنامية