البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الأنعام - الآية 98 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الَّذِي أَنْشَأَكُمْ مِنْ نَفْسٍ وَاحِدَةٍ فَمُسْتَقَرٌّ وَمُسْتَوْدَعٌ ۗ قَدْ فَصَّلْنَا الْآيَاتِ لِقَوْمٍ يَفْقَهُونَ﴾

التفسير

Và Ngài là Đấng đã cho sinh sản các ngươi từ một người duy nhất (Adam). Xong có một chỗ ngụ và một kho chứa (cho các ngươi). TA giải thích các dấu hiệu cho đám người thông hiểu.

المصدر

الترجمة الفيتنامية