البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة الأنعام - الآية 25 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَمِنْهُمْ مَنْ يَسْتَمِعُ إِلَيْكَ ۖ وَجَعَلْنَا عَلَىٰ قُلُوبِهِمْ أَكِنَّةً أَنْ يَفْقَهُوهُ وَفِي آذَانِهِمْ وَقْرًا ۚ وَإِنْ يَرَوْا كُلَّ آيَةٍ لَا يُؤْمِنُوا بِهَا ۚ حَتَّىٰ إِذَا جَاءُوكَ يُجَادِلُونَكَ يَقُولُ الَّذِينَ كَفَرُوا إِنْ هَٰذَا إِلَّا أَسَاطِيرُ الْأَوَّلِينَ﴾

التفسير

Và trong bọn chúng có một số (giả vờ) nghe Ngươi đọc. Nhưng TA (Allah) lấy tấm màn bao kín quả tim của chúng lại đến nỗi chúng không hiểu Nó (Qur'an); và chúng cảm thấy nặng tai; và nếu chúng có thấy từng dấu hiệu nào, chúng cũng sẽ không tin tưởng. (Tệ) đến mức khi đến tiếp xúc với Ngươi, chúng chỉ muốn gây sự với Ngươi; những kẻ không có đức tin thường nói: “(Qur'an) này chẳng qua là chuyện cổ tích của người cổ xưa!”

المصدر

الترجمة الفيتنامية