البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

سورة المائدة - الآية 83 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذَا سَمِعُوا مَا أُنْزِلَ إِلَى الرَّسُولِ تَرَىٰ أَعْيُنَهُمْ تَفِيضُ مِنَ الدَّمْعِ مِمَّا عَرَفُوا مِنَ الْحَقِّ ۖ يَقُولُونَ رَبَّنَا آمَنَّا فَاكْتُبْنَا مَعَ الشَّاهِدِينَ﴾

التفسير

Và khi họ nghe điều (mặc khải) đã được ban xuống cho Sứ Giả (Muhammad), Ngươi thấy mắt của họ nhòa lệ vì sự Thật mà họ công nhận. Họ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi tin tưởng, xin Ngài ghi tên của bầy tôi cùng với các chứng nhân (của sự Thật)".

المصدر

الترجمة الفيتنامية