البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة الملك - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَاعْتَرَفُوا بِذَنْبِهِمْ فَسُحْقًا لِأَصْحَابِ السَّعِيرِ﴾

التفسير

Họ đã thừa nhận bản thân họ tội lỗi bởi sự vô đức tin và phủ nhận. Bởi thế, họ bị đày vào Hỏa Ngục là thích đáng, và những cư dân của Hỏa Ngục đã ở quá xa khỏi (lòng Thương Xót của Allah).

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم