البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة التحريم - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا قُوا أَنْفُسَكُمْ وَأَهْلِيكُمْ نَارًا وَقُودُهَا النَّاسُ وَالْحِجَارَةُ عَلَيْهَا مَلَائِكَةٌ غِلَاظٌ شِدَادٌ لَا يَعْصُونَ اللَّهَ مَا أَمَرَهُمْ وَيَفْعَلُونَ مَا يُؤْمَرُونَ﴾

التفسير

Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi hãy trông coi và gìn giữ bản thân các ngươi cũng như người thân của các ngươi luôn chấp hành theo chỉ đạo của Allah để có thể tránh khỏi sự trừng phạt nơi Hỏa Ngục khủng khiếp, nơi mà lửa của nó được đốt lên bởi con người và đá, và Hỏa Ngục sẽ được các vị Thiên Thần lạnh lùng, nghiêm nghị canh gác. Các vị Thiên Thần này không bao giờ chống lại mệnh lệnh của Allah, họ tuyệt đối thi hành theo lệnh truyền của Ngài, tuyệt đối không dám trì trệ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم