البحث

عبارات مقترحة:

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة التحريم - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَدْ فَرَضَ اللَّهُ لَكُمْ تَحِلَّةَ أَيْمَانِكُمْ ۚ وَاللَّهُ مَوْلَاكُمْ ۖ وَهُوَ الْعَلِيمُ الْحَكِيمُ﴾

التفسير

Quả thật Allah đã ban hành điều luật để xóa bỏ lời thề nguyện bằng cách thực hiện Kaffa-rah (đó là nuôi ăn mười người nghèo hoặc cung cấp quần áo cho họ, hoặc dùng tiền chuộc một người nô lệ, hoặc nhịn chay ba ngày). Và Allah là Đấng bảo hộ và giúp đỡ các ngươi, và Ngài biết rõ điều gì sẽ cải thiện các ngươi nên mới sắc lệnh cho các ngươi, bởi Ngài là Đấng Sáng suốt và khôn ngoan trong lời nói và hành động.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم