البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

سورة المجادلة - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ قَدْ سَمِعَ اللَّهُ قَوْلَ الَّتِي تُجَادِلُكَ فِي زَوْجِهَا وَتَشْتَكِي إِلَى اللَّهِ وَاللَّهُ يَسْمَعُ تَحَاوُرَكُمَا ۚ إِنَّ اللَّهَ سَمِيعٌ بَصِيرٌ﴾

التفسير

Chắc chắn, Allah đã nghe thấy lời của Khawlah con gái của Tha’labah đã khiếu nại chồng của nữ, Aws bin Assamit với Ngươi - hỡi Thiên Sứ - về việc y ta đã có hành vị Zhihar với nữ (đó là y ta đã nói với nữ: “Cô đối với tôi giống như cái lưng của mẹ tôi vậy, ý nói không thể “ăn nằm” nữa). Nữ đã cầu nguyện than thở với Allah xin Ngài giải quyết chuyện không lành của nữ. Và quả thật Allah hằng nghe thấy lời của hai người họ bởi lẽ Allah là Đấng hằng nghe hết mọi lời nói và nhìn thấy hết mọi sự việc, không có điều gì có thể giấu giếm được Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم