البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة الحجرات - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِنْ جَاءَكُمْ فَاسِقٌ بِنَبَإٍ فَتَبَيَّنُوا أَنْ تُصِيبُوا قَوْمًا بِجَهَالَةٍ فَتُصْبِحُوا عَلَىٰ مَا فَعَلْتُمْ نَادِمِينَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah và làm theo những gì Ngài sắc lệnh và ban hành, nếu có một kẻ gây rối nào đó mang tin tức về một cộng đồng nào đó đến cho các ngươi thì các ngươi phải kiểm tra cẩn thận để xác định thông tin có đúng sự thực không, các ngươi chớ vội tin kẻ đó, sợ rằng các ngươi có thể gây ra điều xấu cho một nhóm người trong lúc các ngươi không hiểu biết vấn đề, để rồi sau đó các ngươi đâm ra hối hận cho những điều các ngươi đã làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم