البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الحجرات - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَرْفَعُوا أَصْوَاتَكُمْ فَوْقَ صَوْتِ النَّبِيِّ وَلَا تَجْهَرُوا لَهُ بِالْقَوْلِ كَجَهْرِ بَعْضِكُمْ لِبَعْضٍ أَنْ تَحْبَطَ أَعْمَالُكُمْ وَأَنْتُمْ لَا تَشْعُرُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah, các ngươi hãy đi theo những gì Allah đã ban sắc lệnh, các ngươi hãy lễ phép với Thiên Sứ của Ngài, các ngươi chớ đừng để tiếng nói của các ngươi cao giọng và to tiếng hơn tiếng nói của Thiên Sứ Muhammad khi nói chuyện với Y, và các ngươi chớ xưng gọi Y bằng tên của Y giống như cách các ngươi xưng gọi nhau mà các ngươi hãy xưng gọi Y bằng chức vụ và sứ mạng của Y với lời lẽ nhẹ nhàng và trang trọng đầy tôn kính. Bởi vì TA (Allah) e rằng sự xưng gọi và cách nói chuyện vô lễ sẽ làm việc làm ngoan đạo và thiện tốt của các ngươi sẽ không được ban cho ân phước trong lúc các ngươi không hề hay biết.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم