البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة الزخرف - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَجَعَلَهَا كَلِمَةً بَاقِيَةً فِي عَقِبِهِ لَعَلَّهُمْ يَرْجِعُونَ﴾

التفسير

Và Ibrahim đã làm cho Câu Nói Tawhid (không có Thượng Đế nào thực sự ngoài Allah) tồn tại trong dòng tộc của Người cho đến thế hệ sau này, họ vẫn tiếp tục thờ phượng Allah duy nhất không tổ hợp với Ngài bất cứ thứ gì. Với hy vọng khi họ được trở về với Allah bởi sự sám hối từ tội Shirk và những tội lỗi khác

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم