البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

سورة الشورى - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَسْتَجِيبُ الَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ وَيَزِيدُهُمْ مِنْ فَضْلِهِ ۚ وَالْكَافِرُونَ لَهُمْ عَذَابٌ شَدِيدٌ﴾

التفسير

Và Ngài chấp nhận lời cầu xin của những người tin tưởng vào Allah, vào các Sứ Giả của Ngài, và năng nổ hành đạo. Ngài sẽ tăng thêm thiên lộc cho họ khi họ cầu xin Ngài. Còn những kẻ không tin tưởng vào Allah, vào các Sứ Giả của Ngài thì hình phạt rất khủng khiếp sẽ đang chờ đợi họ vào Ngày Phục Sinh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم