البحث

عبارات مقترحة:

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

سورة فصّلت - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالَ الَّذِينَ كَفَرُوا لَا تَسْمَعُوا لِهَٰذَا الْقُرْآنِ وَالْغَوْا فِيهِ لَعَلَّكُمْ تَغْلِبُونَ﴾

التفسير

Và những kẻ không tin tưởng khuyên bảo nhau khi họ bất lực đối mặt với bằng chứng thép này thì họ bảo: Các ngươi chớ nghe Qur'an này khi Nó được xướng lên bởi Muhammad cũng như không được quy phục Y, ngược lại hãy gây náo động ồn ào cùng với tiếng la lét dữ dội của các ngươi khi Y xướng Nó lên, để may ra các ngươi giành được chiến thắng, và Y sẽ từ bỏ việc đọc Nó lẫn việc mời gọi. Có thế chúng ta mới được yên thân.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم