البحث

عبارات مقترحة:

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

سورة فصّلت - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالُوا لِجُلُودِهِمْ لِمَ شَهِدْتُمْ عَلَيْنَا ۖ قَالُوا أَنْطَقَنَا اللَّهُ الَّذِي أَنْطَقَ كُلَّ شَيْءٍ وَهُوَ خَلَقَكُمْ أَوَّلَ مَرَّةٍ وَإِلَيْهِ تُرْجَعُونَ﴾

التفسير

Và đám người vô đức tin sẽ bảo lớp da của mình rằng: Tại sao tụi bây làm chứng chống lại bọn ta về những điều mà bọn ta đã làm ở trên trần gian ?! Lớp da sẽ đáp: Allah khiến chúng tôi nói giống như Ngài khiến cho mọi vật đều nói chuyện và Ngài đã tạo ra quí vị lần đầu khi đã ở trên trần gian. Và quý vị sẽ được đưa về gặp Ngài duy nhất vào Đời Sau để thanh toán cho việc thưởng và phạt

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم