البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة غافر - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكُمُ اللَّهُ رَبُّكُمْ خَالِقُ كُلِّ شَيْءٍ لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ ۖ فَأَنَّىٰ تُؤْفَكُونَ﴾

التفسير

Đó là Allah của các ngươi, Ngài đã ban cho các ngươi thiên lộc của Ngài, Ngài là Đấng Tạo Hóa tất cả vạn vật. Bởi thế, không có Đấng Tạo Hóa nào ngoài Ngài cả. Không có ai xứng đáng để thờ phượng ngoại trừ Ngài duy nhất. Thế tại sao các ngươi lại tránh xa việc thờ phượng Ngài để đến với việc thờ phượng những kẻ không có quyền hãm hại cũng chẳng làm lợi gì cho các ngươi đâu nào.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم