البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة يس - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّمَا تُنْذِرُ مَنِ اتَّبَعَ الذِّكْرَ وَخَشِيَ الرَّحْمَٰنَ بِالْغَيْبِ ۖ فَبَشِّرْهُ بِمَغْفِرَةٍ وَأَجْرٍ كَرِيمٍ﴾

التفسير

Quả thật, lời cảnh báo của Ngươi có giá trị đối với những người nào tin tưởng nơi Qur'an và tuân theo những gì được mang lại từ Nó, những người luôn biết kính sợ Thượng Đế của y lúc ở một mình nghĩa là ở nơi không ai nhìn thấy y. Bởi thế, hãy loan tin mừng cho những ai có được phẩm chất tốt đẹp đó được Allah sẽ xóa hết mọi tội lỗi của y và được Ngài tha thứ, không những thế Ngài còn ban cho một phần thưởng thật là hậu hĩ đang chờ đợi y ở Đời Sau đó chính là được bước vào Thiên Đàng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم