البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

سورة سبأ - الآية 54 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَحِيلَ بَيْنَهُمْ وَبَيْنَ مَا يَشْتَهُونَ كَمَا فُعِلَ بِأَشْيَاعِهِمْ مِنْ قَبْلُ ۚ إِنَّهُمْ كَانُوا فِي شَكٍّ مُرِيبٍ﴾

التفسير

Và có sự cản ngăn bọn phủ nhận đạt được những gì mà chúng mong muốn trong niềm vui cuộc sống, về việc ăn năn sám hối, được bình an thoát khỏi Hỏa Ngục và được quay trở về cuộc sống trần tục. Cũng tương tự như cảnh tượng của cộng đồng dối trá sống trước họ. Quả thật, bọn họ là kẻ có tính nghi ngờ về những gì các vị Thiên Sứ mang đến là thuần phục Allah duy nhất, tin tưởng vào sự phục sinh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم