البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة سبأ - الآية 8 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفْتَرَىٰ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا أَمْ بِهِ جِنَّةٌ ۗ بَلِ الَّذِينَ لَا يُؤْمِنُونَ بِالْآخِرَةِ فِي الْعَذَابِ وَالضَّلَالِ الْبَعِيدِ﴾

التفسير

Và chúng bảo: "Có lẽ người đàn ông đó đã bịa ra câu chuyện vô lý rồi đổ thừa cho Allah vì Y cho rằng sẽ dựng chúng ta sống trở lại sau chúng ta đã chết hay Y chỉ là một kẻ điên khùng nói ra không đúng sự thật chăng ?" Sự thật không giống như chúng từng tuyên bố, ngược lại đối với những người không có đức tin ở Ngày Sau chắc chắn sẽ phải bị trừng phạt thật đau đớn vào Ngày Phán Xét cho sự lầm lạc rất xa trên con đường Chân Lý trên trần gian này.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم