البحث

عبارات مقترحة:

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة سبأ - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِيَجْزِيَ الَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ ۚ أُولَٰئِكَ لَهُمْ مَغْفِرَةٌ وَرِزْقٌ كَرِيمٌ﴾

التفسير

Allah xác định lại những gì đã biên chép trên Quyển Sổ Mẹ với mục đích Ngài tưởng thưởng cho những ai có đức tin ở nơi Allah và luôn làm những việc thiện. Họ là những người tiêu biểu đặc trưng bởi những phẩm chất tốt đẹp nhất rồi sẽ được Allah tha thứ mọi tội lỗi cho họ mà không có sự tính toán và sẽ được ban phát bổng lộc vô định lượng. Họ chính là những người của Thiên Đàng vào Ngày Phán Xét.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم