البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة الرّوم - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمِنْ آيَاتِهِ أَنْ خَلَقَ لَكُمْ مِنْ أَنْفُسِكُمْ أَزْوَاجًا لِتَسْكُنُوا إِلَيْهَا وَجَعَلَ بَيْنَكُمْ مَوَدَّةً وَرَحْمَةً ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَاتٍ لِقَوْمٍ يَتَفَكَّرُونَ﴾

التفسير

Và trong những dấu hiệu vĩ đại chứng minh quyền năng của Allah và tính duy nhất của Ngài là Ngài đã vì các ngươi - hỡi những người đàn ông - mà tạo ra những người vợ từ chính cơ thể của các ngươi để các ngươi an tâm mà sống đùm bọc lẫn nhau, thương yêu nhau, nhường nhịn nhau. Chắc chắn với những gì đã được đề cập là bằng chứng thiết thực nhất dành cho đám người biết suy nghĩ, bởi chỉ có suy nghĩ mới giúp ích được đám người có khối óc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم