البحث

عبارات مقترحة:

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة الرّوم - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ كَانَ عَاقِبَةَ الَّذِينَ أَسَاءُوا السُّوأَىٰ أَنْ كَذَّبُوا بِآيَاتِ اللَّهِ وَكَانُوا بِهَا يَسْتَهْزِئُونَ﴾

التفسير

Sau đó, đám người làm điều Shirk (tổ hợp thần linh cùng với Allah) và những điều tội lỗi khác phải đối diện với hậu quả cực kỳ tệ hại, bởi vì chúng đã phủ nhận các Lời Mặc Khải của Allah và đã từng mang các Lời Mặc Khải đó ra chế giễu và nhạo báng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم