البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة العنكبوت - الآية 49 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بَلْ هُوَ آيَاتٌ بَيِّنَاتٌ فِي صُدُورِ الَّذِينَ أُوتُوا الْعِلْمَ ۚ وَمَا يَجْحَدُ بِآيَاتِنَا إِلَّا الظَّالِمُونَ﴾

التفسير

Quả thật Qur'an được thiên khải cho Ngươi gồm những câu Kinh rất rõ ràng nằm trong lòng của những ai được ban cho kiến thức thuộc những người có đức tin, và không ai bác bỏ các câu Kinh đó của TA ngoại trừ những kẻ bất công với chính bản thân chúng bởi sự vô đức tin nơi Allah và tổ hợp với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم