البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

سورة القصص - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَجَعَلْنَاهُمْ أَئِمَّةً يَدْعُونَ إِلَى النَّارِ ۖ وَيَوْمَ الْقِيَامَةِ لَا يُنْصَرُونَ﴾

التفسير

Và TA đã làm cho Fir'awn và đồng bọn của hắn thành những nhà lãnh đạo cho các kẻ bạo ngược và kẻ lạc đạo chuyên gọi người đi vào Hỏa Ngục, theo sau chúng là những kẻ phủ nhận và lầm lạc. Và vào Ngày Phục Sinh, chúng sẽ không được ai giúp đỡ để thoát khỏi sự trừng phạt, đúng hơn, chúng sẽ bị trừng phạt gấp đôi khi chúng đã tạo ra đường lối xấu xa và kêu gọi đến với sự lầm lạc, cũng như chúng sẽ nhận được việc gánh nặng tội lỗi của chúng và tội lỗi của những người đi theo chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم