البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة النّمل - الآية 93 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقُلِ الْحَمْدُ لِلَّهِ سَيُرِيكُمْ آيَاتِهِ فَتَعْرِفُونَهَا ۚ وَمَا رَبُّكَ بِغَافِلٍ عَمَّا تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Và Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Mọi lời các ngợi và tán dương kính dâng Allah bởi vô sô kể ân huệ của Ngài, Ngài sẽ sớm cho các ngươi thấy những dấu hiệu của Ngài ngay trên bản thân các ngươi, ở trên trời, ở dưới đất và trong bổng lộc, khiến các ngươi nhận biết chúng, điều đó hướng dẫn các ngươi đi đến khuất phục Chân Lý. Và Thượng Đế của Ngươi không làm ngơ về những điều các ngươi làm. Ngài luôn theo dõi và quan sát các ngươi, không gì có thể giấu giếm được Ngài, dựa vào đó Ngài sẽ ban thưởng xứng đáng cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم