البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة الكهف - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاصْبِرْ نَفْسَكَ مَعَ الَّذِينَ يَدْعُونَ رَبَّهُمْ بِالْغَدَاةِ وَالْعَشِيِّ يُرِيدُونَ وَجْهَهُ ۖ وَلَا تَعْدُ عَيْنَاكَ عَنْهُمْ تُرِيدُ زِينَةَ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَلَا تُطِعْ مَنْ أَغْفَلْنَا قَلْبَهُ عَنْ ذِكْرِنَا وَاتَّبَعَ هَوَاهُ وَكَانَ أَمْرُهُ فُرُطًا﴾

التفسير

Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - hãy bắt bản thân mình đồng hành với những người thành tâm cầu nguyện Thượng Đế của họ sáng chiều, Ngươi chớ đừng không ngó ngàng gì đến họ do chỉ muốn ngồi cùng với những kẻ giàu có và quý tộc, Ngươi cũng chớ nghe theo những kẻ làm trái tim Ngươi xao lãng việc tưởng nhớ TA (Allah), những kẻ xúi giục Ngươi lánh xa những người nghèo và xúi giục Ngươi đi theo ham muốn của bản thân hơn việc tuân lệnh Thượng Đế của Ngươi, và đó là hành động tồi tệ và tội lỗi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم