البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

سورة الإسراء - الآية 79 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمِنَ اللَّيْلِ فَتَهَجَّدْ بِهِ نَافِلَةً لَكَ عَسَىٰ أَنْ يَبْعَثَكَ رَبُّكَ مَقَامًا مَحْمُودًا﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad,Ngươi hãy thức dậy một phần thời gian của ban đêm để thực hiện một số lễ nguyện Salah tự nguyện được gọi lễ nguyện Salah Tahajjud (tức sự nỗ lực trong đêm) để được nâng lên cấp bậc ở nơi Thượng Đế của Ngươi bởi lẽ vào Ngày Phán Xét Ngươi sẽ được Ngài cử làm người được quyền cầu xin ân xá cho nhân loại và Ngươi sẽ là người mang một địa vị vinh dự đáng được khen ngợi nhất từ những người đầu tiên cho đến những người cuối cùng

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم