البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة الإسراء - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَا تَجْعَلْ مَعَ اللَّهِ إِلَٰهًا آخَرَ فَتَقْعُدَ مَذْمُومًا مَخْذُولًا﴾

التفسير

Hỡi người bề tôi, ngươi chớ dựng một đấng thờ phượng khác cùng với Allah, e rằng ngươi sẽ trở thành một người bị khinh thường ở nơi Allah và ở nơi những người ngoan đạo ngươi không được khen ngợi, và ngươi sẽ không được ai quan tâm và cứu giúp.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم