البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة النحل - الآية 80 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاللَّهُ جَعَلَ لَكُمْ مِنْ بُيُوتِكُمْ سَكَنًا وَجَعَلَ لَكُمْ مِنْ جُلُودِ الْأَنْعَامِ بُيُوتًا تَسْتَخِفُّونَهَا يَوْمَ ظَعْنِكُمْ وَيَوْمَ إِقَامَتِكُمْ ۙ وَمِنْ أَصْوَافِهَا وَأَوْبَارِهَا وَأَشْعَارِهَا أَثَاثًا وَمَتَاعًا إِلَىٰ حِينٍ﴾

التفسير

Allah, Đấng Tối Cao đã làm cho các ngươi biết xây những ngôi nhà từ đá và các vật liệu khác để các ngươi cư ngụ và yên nghỉ. Ngài đã làm cho các ngươi biết dùng da của lạc đà, bò, dê cừu làm nên những căn lều trong sa mạc để các ngươi nhẹ bớt gánh nặng khi di dời chỗ ở và khi dừng chân nghỉ ngơi trong những chuyến đi. Và Ngài đã làm cho các ngươi biết dùng lông cừu, lông lạc đà và lông dê đực làm thành các vật dụng cũng như các vật trang trí trong nhà mà các ngươi hưởng lợi đến một thời gian nhất định.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم