البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة النحل - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الَّذِي سَخَّرَ الْبَحْرَ لِتَأْكُلُوا مِنْهُ لَحْمًا طَرِيًّا وَتَسْتَخْرِجُوا مِنْهُ حِلْيَةً تَلْبَسُونَهَا وَتَرَى الْفُلْكَ مَوَاخِرَ فِيهِ وَلِتَبْتَغُوا مِنْ فَضْلِهِ وَلَعَلَّكُمْ تَشْكُرُونَ﴾

التفسير

Allah đã chế ngự biển cả cho các ngươi và làm cho các ngươi có thể cưỡi trên lưng của nó, và Ngài để các săn bắt và có được các món thịt tươi ngon từ nó, và để các có được những món trang sức cho phụ nữ của các ngươi như ngọc trai chẳng hạn; và ngươi (con người) nhìn thấy những chiếc tàu thuyền vượt trùng dương, các ngươi cưỡi trên các chiếc tàu đó để đi tim nguồn lộc của Allah qua việc thương buôn, hy vọng rằng các ngươi biết tri ân Allah về các ân huệ mà Ngài đã ban cho các ngươi và cố gắng thờ phượng chỉ một mình Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم