البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة إبراهيم - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ لِعِبَادِيَ الَّذِينَ آمَنُوا يُقِيمُوا الصَّلَاةَ وَيُنْفِقُوا مِمَّا رَزَقْنَاهُمْ سِرًّا وَعَلَانِيَةً مِنْ قَبْلِ أَنْ يَأْتِيَ يَوْمٌ لَا بَيْعٌ فِيهِ وَلَا خِلَالٌ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên sứ - hãy bảo những người tin tưởng: Hỡi những người tin tưởng! Các ngươi hãy thực hiện việc dâng lễ nguyện một cách chu đáo, và hãy bố thí những bổng lộc mà Allah ban cho các ngươi bao gồm phần bố thí bắt buộc và tự nguyện, hãy làm kính đáo tránh mọi tai tiếng và thực hiện công khai để mọi người nhớ đến mà làm theo. Hãy làm những điều đó trước khi xảy đến Ngày mà không còn sự đổi trác và cứu giúp trước hình phạt của Allah, và cũng không còn tình bạn hữu để mà giúp đỡ lẫn nhau

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم