البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الكبير

كلمة (كبير) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، وهي من الكِبَر الذي...

سورة الرعد - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَقُولُ الَّذِينَ كَفَرُوا لَسْتَ مُرْسَلًا ۚ قُلْ كَفَىٰ بِاللَّهِ شَهِيدًا بَيْنِي وَبَيْنَكُمْ وَمَنْ عِنْدَهُ عِلْمُ الْكِتَابِ﴾

التفسير

Và những kẻ không có đức tin nói: Ngươi - hỡi Muhammad - không phải là Sứ Giả của Allah. Ngươi hãy đáp lại họ - hỡi Thiên Sứ -: Chỉ cần Allah là đủ làm chứng giữa Ta và các ngươi về việc Ta có phải là Sứ Giả được Ngài phái xuống đến với các ngươi hay không, cộng thêm nhân chứng từ những ai có hiểu biết về những Kinh Sách được Ngài mặc khải trước đây, thì không ảnh hưởng gì vệ việc họ có phủ nhận hay không.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم