البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة يوسف - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَاسْتَجَابَ لَهُ رَبُّهُ فَصَرَفَ عَنْهُ كَيْدَهُنَّ ۚ إِنَّهُ هُوَ السَّمِيعُ الْعَلِيمُ﴾

التفسير

Lời thình cầu được Allah đã đáp lại, Ngài đã cứu Yusuf khỏi mọi âm mưu của vợ đại quan và những phụ nữ của thành phố. Quả thật, Đấng Toàn Năng nghe thấu lời cầu xin của Yusuf, cũng như lời cầu xin của những ai khẩn cần Ngài và Ngài m tường hoàn cảnh của Người cũng như mọi thứ khác.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم